Thứ Sáu, 27 tháng 4, 2018

TỪ VỰNG TIẾNG HOA VỀ Y TẾ SỨC KHỎE

Học tất tần tật về từ vựng liên quan đến bệnh tại lớp Tiếng Hoa toàn diện cấp tốc tại Tân Phú.


TỪ VỰNG VỀ CÁC BỆNH THƯỜNG GẶP
1. 感冒 [gǎnmào]: Cảm .
2. 流感 [liúgǎn]: Cúm
3. 气管炎 [qìguǎnyán]: Viêm khí quản
4. 肺炎 [fèiyán]: Viêm phổi
5. 食物中毒 [shíwù zhòngdú]: Ngộ độc thực phẩm
6. 肠胃炎 [chángwèiyán]: Viêm đường ruột
7. 阑尾炎 [lánwěiyán]: Viêm ruột thừa
8. 肝炎 [gānyán]: Viêm gan
9. 哮喘 [xiàochuǎn]: Bệnh hen suyễn
10. 过敏 [guòmǐn]: Bệnh dị ứng
11. 中暑 [zhòngshǔ]: Bị say nắng
12. 癌症 [áizhèng]: Bị ung thư
13. 膀胱炎 [pángguāngyán]: Viêm bàng quang
14. 虫牙 [chóngyá]: Bị sâu răng

TỪ VỰNG VỀ TRIỆU CHỨNG BỆNH THƯỜNG GẶP
1. 生病 [shēngbìng]: Bị bệnh
2. 症状 [zhèngzhuàng]: Triệu chứng
3. 发炎 [fāyán]: Bị viêm
4. 发烧 [fāshāo]: Phát sốt
5. 头疼 [tóuténg]: Đau đầu
6. 头晕 [tóuyūn]: Chóng mặt
7. 发冷 [fālěng]: Ớn lạnh
8. 咳嗽 [késòu]: Ho
9. 打喷嚏 [dǎ pēntì]: Hắt hơi
10. 流鼻涕 [liú bítì]: Chảy nước mũi
11. 鼻塞 [bísāi]: Nghẹt mũi
12. 喉咙痛 [hóulóng tòng]: Đau cổ họng
13. 拉肚子/腹泻 [lā dùzi/ fùxiè]: Bị táo bón
14. 肚子疼 [dùzi téng]: Đau bụng
15. 恶心 [ěxīn]: Nôn mửa
16. 呕吐 [ǒutù]: Thổ tả
17. 便秘 [biànmì]: Bị bón
18. 贫血 [pínxuè]: Thiếu máu
19. 发痒 [fāyǎng]: Bị ngứa
20. 浮肿 [fúzhǒng]: Bị sưng
21. 孕吐 [yùntù]: Ốm nghén
22. 受伤 [shòushāng]: Bị thương
23. 骨折 [gǔzhé]: Gãy xương
24. 擦伤 [cāshāng]: Bị trầy xước
25. 扭伤 [niǔshāng]: Bị bong gân
26. 烫伤 [tàngshāng]: Bị phỏng

TỪ VỰNG VỀ BỆNH VIỆN
1. 医院 [yīyuàn]: Bệnh viện
2. 医生 [yīshēng]: Bác sĩ
3. 护士 [hùshì]:  Y tá
4. 内科 [nèikē]: Khoa nội
5. 外科 [wàikē]: Khoa ngoại
6. 儿科 [érkē]: Khoa nhi
7. 妇科 [fùkē]: Phụ khoa
8. 产科 [chǎnkē]: Sản khoa
9. 眼科 [yǎnkē]: khoa mắt
10. 牙科 [yákē]: Nha khoa
11. 皮肤科 [pífūkē]: Khoa da liễu
12. 门诊 [ménzhěn]: Đến chẩn đoán bệnh
13. 急诊 [jízhěn]: Cấp cứu
14. 住院 [zhùyuàn]: Nhập viện
15. 挂号 [guàhào]: Nộp phiếu
16. 救护车 [jiùhù chē]: Xe cấp cứu
17. 自费 [zìfèi]: Chi phí
18. 保险 [bǎoxiǎn]: Bảo hiểm

TỪ VỰNG VỀ KHÁM CHỬA BỆNH
1. 检查 [jiǎnchá]: Kiểm tra
2. 体检 [tǐjiǎn]: Kiểm tra sức khỏe
3. 验血 [yànxuè]: Xét nghiệm máu
4. 尿验 [niàoyàn]: Xét nghiệm nước tiểu
5. 血压检查 [xuèyā jiǎnchá]: Đo huyết áp
6. X光检查 [Xguāng jiǎnchá]: Chụp X quang
7. B超检查 [Bchāo jiǎnchá]: Siêu âm
8. 心电图 [xīndiàntú]: Điện tâm đồ
9. 看病 [kànbìng]: Chẩn đoán bệnh, xem bệnh
10. 治疗 [zhìliáo]: Trị liệu.
11. 打针 [dǎzhēn]: Tiêm chích
12. 输液 [shūyè]: Tiêm vào tĩnh mạch
13. 开药 [kāiyào]: Ra đơn thuốc
14. 动手术 [dòng shǒushù]: Phẫu thuật
15. 细菌 [xìjūn]: Vi khuẩn
16. 病毒  [bìngdú]: Vi rút
17. 传染 [chuánrǎn]: Truyền nhiễm

TỪ VỰNG VỀ THUỐC
1. 西药 [xīyào]: Thuốc tây
2. 中药 [zhōngyào]: Thuốc tàu
3. 药片 [yàopiàn]: Viên thuốc
4. 散剂 [sànjì]: Thuốc bột
5. 胶囊 [jiāonáng]: Viên nang
6. 药浆 [yàojiāng]: Thuốc nước
7. 药膏 [yàogāo]: Cao dán
8. 抗生素 [kàngshēngsù]: Thuốc kháng sinh
9. 消炎药 [xiāoyán yào]: Cao dán giảm sưng
10. 感冒药 [gǎnmào yào]: Thuốc cảm
11. 退烧药 [tuìshāo yào]: Miếng dán giảm sốt
12. 止痛药 [zhǐtòng yào]: Thuốc giảm đau
13. 止咳药 [zhǐké yào]: Thuốc ho
14. 肠胃药 [chángwèi yào]: Thuốc đau bao tử
15. 止泻药 [zhǐxiè yào]: Thuốc tiêu chảy
16. 维生素 [wéishēngsù]: Vitamin
17. 口罩 [kǒuzhào]: Khẩu trang

Song ngữ Merlion

English & Chinese

Chúng tôi sẽ giúp bạn nhận thấy rằng học ngoại ngữ thật dễ dàng và thú vị.

0 comments:

Đăng nhận xét